K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 8.Tính tỉ số phần trăm của 34 và 68a.10%.                 b. 20%                                  c. 40 %                        d. 50%Câu 9. 80% của số x là 320. Vậy số x là :a. 420                           b. 380                             c. 400                          d. 450.Câu 10.80% bằng phân số nào ?a. 1/8                                b.4/5                              c. 8/5                           d. 8/100Câu 11. Lớp 5A có 20 học sinh nam và 25...
Đọc tiếp

Câu 8.Tính tỉ số phần trăm của 34 và 68
a.10%.                 b. 20%                                  c. 40 %                        d. 50%
Câu 9. 80% của số x là 320. Vậy số x là :
a. 420                           b. 380                             c. 400                          d. 450.
Câu 10.80% bằng phân số nào ?
a. 1/8                                b.4/5                              c. 8/5                           d. 8/100
Câu 11. Lớp 5A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ .Tỉ số phần trăm của học sinh nam so với số học sinh nữ là :
a. 80%                                     b. 100%                         c.20%                         d. 5%
Câu 12. Một lớp học có 24 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
a. 40                                                 b. 30                       c. 36                   d. 42
Câu 13.Tìm x: X x 5 = 0,15
a. 3                                                         b. 0,3                                 c.0 ,03                        d. 300 

4
11 tháng 3 2022

Câu 8.Tính tỉ số phần trăm của 34 và 68
a.10%.                 b. 20%                                  c. 40 %                        d. 50%
Câu 9. 80% của số x là 320. Vậy số x là :
a. 420                           b. 380                             c. 400                          d. 450.
Câu 10.80% bằng phân số nào ?
a. 1/8                                b.4/5                              c. 8/5                           d. 8/100
Câu 11. Lớp 5A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ .Tỉ số phần trăm của học sinh nam so với số học sinh nữ là :
a. 80%                                     b. 100%                         c.20%                         d. 5%
Câu 12. Một lớp học có 24 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
a. 40                                                 b. 30                       c. 36                   d. 42
Câu 13.Tìm x: X x 5 = 0,15
a. 3                                                         b. 0,3                                 c.0 ,03                        d. 300 

11 tháng 3 2022

Bạn có thể hỏi những câu bạn chưa biết thôi được chứ?

THI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM. Câu 1: Phần trăm kí hiệu là gì? A.% B.%% C.%.. Câu 2. Số thập phân tỉ số phần trăm. A.0.253 B.2.35 C. 0.52 D.0.4 Câu 3. Hỗn số số thập phân tỉ số phần trăm. A.5 5/100 B.3 6/50 C.4 15/25 D.2 3/10 Câu 4. Phân số hỗn số số thập phân tỉ số phần trăm. A.3/100 B.7/50 C.13/25 D.24/20 E.48/10 F.64/5 Câu 5. Tính A.36% + 34% = ? B.42% - 24% = ? C.38% x 3.8 = ? D.100% : 12 = ? Câu 6: Tìm tỉ số phần...
Đọc tiếp
THI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM. Câu 1: Phần trăm kí hiệu là gì? A.% B.%% C.%.. Câu 2. Số thập phân > tỉ số phần trăm. A.0.253 B.2.35 C. 0.52 D.0.4 Câu 3. Hỗn số > số thập phân > tỉ số phần trăm. A.5 5/100 B.3 6/50 C.4 15/25 D.2 3/10 Câu 4. Phân số > hỗn số > số thập phân > tỉ số phần trăm. A.3/100 B.7/50 C.13/25 D.24/20 E.48/10 F.64/5 Câu 5. Tính A.36% + 34% = ? B.42% - 24% = ? C.38% x 3.8 = ? D.100% : 12 = ? Câu 6: Tìm tỉ số phần trăm của: A.3 và 5 B. 12 và 26 C. 74 và 99 D. 99 và 133 Câu 7: Tìm tỉ số phần trăm của: A. 3.18 và 2.6 B. 3.18 và 1.6 C. 1.18 và 3.6 D. 2.18 và 3.6 Câu 8: Tìm tỉ số phần trăm của: A. 3/5 và 3/6 B. 3/6 và 3/7 C. 3/7 và 3/8 D. 3/8 và 3/9 Câu 9: Tìm tỉ số phần trăm của: A.3/8 và 4.12 B.499.42 và 18 C. 9/5 và 19 Câu 10: Có 312 học sinh ở trường nhưng chỉ có 166 bạn thích Toán. Hỏi số học sinh thích Toán bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh cả trường?
8
7 tháng 1 2022
Làm bài thi nhé mn.
7 tháng 1 2022
What dài thế cậu ơi

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

3 tháng 1 2022

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

19 tháng 2 2022

2:10=0,2=20% nhé

25 tháng 2 2022

Câu 1: (1điểm) Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là :

a. 5% b. 50% c. 200% d. 20%

Câu 2: (1điểm) Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75

a. 11,925 b. 50 c. 500 d. 5,0

Câu 3: (1điểm) Tổng hai số là 126, số nhỏ bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là:

a. 26 và 100 b. 42 và 84 c. 25,2 và 100,8 d. 21 và 105

25 tháng 2 2022

TL

1-b

2-c

3-c

nha bn

HT

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = . 

3
10 tháng 9 2017

Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả

Kết quả phép tính 4 phần 5 + 5 phần 6
Câu 1: a,  Số Thập phân lớn nhất là: A.  9,05                    B. 6,99                          C.  9,55                      D. 9,9  Câu 2:  Tỉ số phần trăm của 2 và 10 là:A. 0,25                       B. 0,2                             C. 80                         D. 40  Câu 3: Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5m là:A. 125 m3                       B. 125m                   C.  125m2              D. 125Câu 4. Chu vi của mặt đồng hồ...
Đọc tiếp

Câu 1: a,  Số Thập phân lớn nhất là:

 A.  9,05                    B. 6,99                          C.  9,55                      D. 9,9  

Câu 2:  Tỉ số phần trăm của 2 và 10 là:

A. 0,25                       B. 0,2                             C. 80                         D. 40  

Câu 3: Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5m là:

A. 125 m3                       B. 125m                   C.  125m2              D. 125

Câu 4. Chu vi của mặt đồng hồ hình tròn có đường kính  3dm là:

A. 9,42 dm                B. 9,28dm2                  C. 9,56dm               D. 9,56dm3 

Câu 5:  Số thích hợp điền vào chỗ chỗ chấm để 345 m3 = ……..dm3   là:

A. 345                         B. 2450                         C. 34500                    D. 345000        

Câu 6:  Kết quả của phép tính 1,2 giờ x 6 =?

A. 6,5 giờ                     B. 84 giờ                    C.  7,2 giờ                 D. 4,8 giờ

Câu 7: Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ 50 phút đến 10 giờ 20 phút là:

A. 3 giờ           B. 2 giờ 30 phút            C.  3 giờ 30 phút             D. 2 giờ 50 phút              

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

12,520 +  22,34                47,86 – 3,45              1,4 x 5,2                  65,1 : 31

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 9:  Một người đi ô tô từ A lúc 6 giờ 20 phút đến B lúc 9 giờ 50 phút  với vận tốc 50 km/giờ.  Tính quãng đường AB?

................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 10:  Tính bằng cách thuận tiện nhất:

                          8,2 × 3,4 + 8,2 × 6,6

.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐỀ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Chữ số 8 trong số 42,538 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị

B. Hàng chục

C. Hàng phần mười

D. Hàng phần nghìn

Câu 2:  Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là:

A. 0,2                       B. 0,02                             C. 30                         D. 300  

Câu 3: Thể tích của một hình lập phương có cạnh 6 dm là:

A. 216 dm2                       B. 36 dm                   C.  216 dm3              D. 36 dm3 

Câu 4. Chu vi của hình tròn có đường kính  10 cm là:

A. 1,57 cm                B. 15,7 cm                  C. 31,4 cm               D. 3,14 cm

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 năm 7 tháng = …tháng là:

A. 55

B. 47

C. 50

D. 48

Câu 6: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm 88m3 42dm3 = ….m3 là:

A.88 42

B.88,42

C.881,42

D.8,842

Câu 7: Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ trống:

a) 7m2  4dm2 …... 7,04 m2                                     b) 10m3 8dm3 .….. .10,8 m3

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a) 2 giờ 22 phút  x 4

b) 25 giờ 30 phút : 5

c) 11 giờ 45 phút + 2 giờ 33 phút

d) 7 giờ 45 phút –5 giờ 23 phút

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 9:  Một ca nô đi từ 7 giờ 25 phút  đến 8 giờ 25 phút được quãng đường 30 km. Tính vận tốc của ca nô?

................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 10:  Tính bằng cách thuận tiện nhất:

                          4,5 × 7,3 + 2,7 × 4,5

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

 

 

 

 

 

1

Câu 1: C

Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 5: D

Câu 6: C

Câu 4: A

19 tháng 2 2022

cảm ơn bạn đã giúp mình một phần đúng là vip có khác

Câu 2. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là : a. 60%            b. 0,60 %.              c. 50%             d. 600% Câu 3. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: a. 52,38.            b. 5,238                c. 523,8               d. 5238 Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : a. 3,72              b. 37,2                  c. 372                d. 3720 Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ...
Đọc tiếp

Câu 2. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là : 

a. 60%            b. 0,60 %.              c. 50%             d. 600% 

Câu 3. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38.            b. 5,238                c. 523,8               d. 5238 

Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : 

a. 3,72              b. 37,2                  c. 372                d. 3720 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500             b. 200500               c. 205000              d. 205 

Câu 6. 7kg 25 dag = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 725             b. 7,25              c. 72,5                 d. 7,025 

Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 3,05km ; 35000m ; 3005m ; 3500m. Số đo bé nhất là:        a. 3,05km          b. 35000m.         c. 3005m.         d. 3500m 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có cạnh là 1,2m. Diện tích của sân là : 

a. 1,44m           b. 1,44m2               c. 14,4 m             d. 14,4 m2 

Câu 9. Thửa ruộng hình chữ nhật dài 80m, chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{2}\)chiều dài. Diện tích là: 

a. 3200m2          b.2300m2         c.3002m2        d. 2003m2

2
25 tháng 12 2021

Câu 2: A

Câu 4: C

câu 2: a

câu 4:c

 

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm? A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm Câu 5: Điền Đ/S a) 13,8 m 3 = 13,008 dm3 b) 5 m3 3 cm3 = 5,00003 m3 c) 58 giờ = 5 giờ 8 ngày d) 3 năm rưỡi > 40 tháng Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là: A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2 Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: 100 20 100 2 100 3 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá đến từ 4 lớp 5A, 5B,5C, 5D. Tỉ số phần trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt bên. a) Số cổ động viên của lớp 5D là : ............ học sinh b) Số cổ động viên của lớp 5C là : ............ học sinh c) Số cổ động viên của lớp 5D gấp ......... lần số cổ động viên của lớp 5C. II. TỰ LUẬN: Câu 10: Đặt tính rồi tính: a.19 + 26,15 b.62,5 - 20,18 c. 3, 4× 4,06 d. 91,08 :3,6 Câu 11 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Câu 12 : Tìm x: X × 1,2 + X × 1,8 = 45 Câu 13: Tính diện tích phần tô đậm hình bên? Câu 14: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 16,4m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài, chiều cao 152dm. Người ta sơn xung quanh bốn bức tường xung quanh phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét sơn là bao nhiêu ? Câu 15 : Tính bằng cách thuận tiện : 1 1 4 5 0,25 2 5 2     

0
24 tháng 2 2022

c.32%

24 tháng 2 2022

Đáp án C: 16 : 50 x 100 = 32%